Chào các bạn, như bài trước minh có nói, minh sẽ đề cập tới Hidden Dangerous Goods (Hidden DG) cho hang không.
Hidden DG là những loại hang hoá khi shipper khai là hang thường (General cargo hay Not restricted) nhưng thực tế trong đó có chứa những yếu tố được coi là DG.
Ví dụ :
-Gel vuốt tóc, bình xịt phòng đó là chất rễ cháy, Flammable gas (Division 2.1)
-Bộ giàn âm thanh, bao gồm loa đó là Class 9 (Trong loa có nam châm)
-Hoa quả hay thực phẩm đông lạnh, có thể là Class 9 vì có thể shipper giữ lạnh bằng đá khô (Dry ice hay Carbon Dioxide) chất này là Class 9 (Đá khô tan ra thành dạng khí)
- Bình ắc qui nước, Class 8, chất ăn mòn.
Một số thuật ngữ cần thiết ban đầu :
-PSN (Proper Shipping Name) : Đó là tên gọi 1 chất hay 1 nhóm chất có các yếu tố DG như nhau.
Ví dụ PSN : Aerosol, flammable (gel, xịt phòng, bình xịt RP7, …)
-UN no. : Đó là mã hoá bằng số chất DG của UN
Ví dụ : UN1263 (Sẽ có 2 nhóm chất có PSN là Paint và Paint related material)
-MSDS (Material Safety Data Sheet) : Đó là bản thông tin về chất của nhà sản xuât (Bất cứ chất nào, cả DG hay không phải DG nhà sản xuất phải đưa ra bản này, gồm thành phần, tính cháy, tính đôc, cách đóng gói, vận chuyển, ….)
Sau đây minh xin giới thiệu list của Hidden DG để các bạn tham khảo :
(Tên chất sẽ là tiếng Anh vì nó vẫn là ngôn ngữ chính của International Freight)
1.AIRCRAFT ON GROUND SPARES
2.AIRCARFT SPARES PARTS / AIRCRAFE EQUIPMENT
3.AUTOMOBILES, AUTOMOBILE PARTS
4.BREATHINH APPARATUS
5.CAMPING EQUIMENTS
6.CARS, CAR PARTS
7.COMAT (COMPANY MATERIALS)
8.CRYOGENIC (LIQUID)
9.CYLINDERS
10.DENTAL APPARATUS
11.DIAGNOSTIC SPECIMEN
12.DRIVING EQUIPENT
13.DRILLING AND MINING EQUIPMENT
14.ELECTRICAL EQUIPMENT
15.ELECTRICALLY POWERED APPARATUS
16.EXPEDITIONARY EQUIPMENT
17.FILM CREW OR MEDIA EQUIPMENT
18. FROZEN EMBROYS
19.FROZEN FRUIT, VEGETABLES, ETC
20.FUELS
21.FUEL CONTROL UNITS
22.HOT AIR BOLLOON
23.HOUSEHOLD GOODS
24.INSTRUMENTS
25.LABOTATORY / TESTING EQUIPMENT
26. MACHINERY PARTS
27.MAGNETS AND OTHER ITEMS OF SIMILAR MATERIAL
28. MEDICAL SUPPLIES
29. METAL CONSTRUCTION MATERIAL, METAL FENCING, METAL PIPING
30.PHARMACEUTICALS
31.PHOTOGRAPHIC SUPPLIES
32.RACING CAR OR MOTOCYCLE TEAM EQUIPMENT
33.REFRIGERATORS
34.REPAIR KITS
35.SAMPLE FOR TESTING
36.SEMEN
37.SHIP’S SPARES
38.SWIMMING POOL CHEMICALS
39. SWITCHS IN ELECTRICAL EQUIPMENT OR INSTRUMENT
40.TOOL BOXES
41.TORCHES
42.VACCINES
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét